Nguyên quán Phước Tích - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lương Văn Chỉ, nguyên quán Phước Tích - Thừa Thiên Huế, sinh 1917, hi sinh 5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Chỉ, nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng, sinh 1947, hi sinh 23/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Hoà - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Tuấn Chỉ, nguyên quán Ngọc Hoà - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 11/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hải - Hải An - Hải Phòng
Liệt sĩ Ng Văn Chỉ, nguyên quán Đông Hải - Hải An - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bản Thị - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Khương Văn Chỉ, nguyên quán Bản Thị - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1944, hi sinh 19/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Băng Doản - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Dương Văn Chỉ, nguyên quán Băng Doản - Đoan Hùng - Vĩnh Phú hi sinh 27/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Công Chỉ, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 9/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đắc Chỉ, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Mạc - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chỉ, nguyên quán Tân Mạc - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Chỉ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh