Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hợp Bàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 4/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Đắk Mil - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thu Văn Bàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Phước Bàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Bảo Đài - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoà Văn Bàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Tân Châu - Thị Xã Tân Châu - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Bàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 22/6/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Bàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Bàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Phúc Hoà - Huyện Tân Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Bàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Phúc Hoà - Huyện Tân Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Bàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Nham Sơn - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang