Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Kết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Tân Tiến - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Kha, nguyên quán Tân Tiến - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 23 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Văn Kha, nguyên quán Tân Tiến Hưng Yên, sinh 1958, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mật Thượng - Thanh Cao - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Kha, nguyên quán Mật Thượng - Thanh Cao - Hà Sơn Bình, sinh 1936, hi sinh 04/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Kết - Minh Khai - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Kha, nguyên quán Đoàn Kết - Minh Khai - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Khá, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tây Sơn - Bình Định
Liệt sĩ Đỗ Văn Khẩn, nguyên quán Tây Sơn - Bình Định, sinh 1960, hi sinh 1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn yên - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Khanh, nguyên quán Văn yên - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 2/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Đồng - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Văn Khất, nguyên quán Nam Đồng - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1961, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Đồng - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Văn Khất, nguyên quán Nam Đồng - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1961, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh