Nguyên quán Trường Xuân - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Hiển, nguyên quán Trường Xuân - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phan Đình Phùng Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Hiển, nguyên quán Phan Đình Phùng Hà Tĩnh, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Ninh - Trực Tĩnh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Duy Hiển, nguyên quán Trực Ninh - Trực Tĩnh - Nam Định, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Số 10 - Khánh Thiệp - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Thế Hiển, nguyên quán Số 10 - Khánh Thiệp - Hải Phòng, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm trung - Quảng Trạch - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Ngọc Hiển, nguyên quán Xóm trung - Quảng Trạch - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận An - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Đặng Thế Hiển, nguyên quán Thuận An - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1960, hi sinh 17 - 06 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Thanh - Hoàng Tiền - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Chí Hiển, nguyên quán Đông Thanh - Hoàng Tiền - Thanh Hóa, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Thành - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Xuân Hiển, nguyên quán Mỹ Thành - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 30/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phong Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Chu Minh Hiển, nguyên quán Phong Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 24/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lâm - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đàm Minh Hiển, nguyên quán Yên Lâm - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 1/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị