Nguyên quán Phước Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Pha, nguyên quán Phước Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1925, hi sinh 02/02/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Ninh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Phan, nguyên quán Thuỵ Ninh - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 23/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Phán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ái Quốc - Tiến Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Phấn, nguyên quán ái Quốc - Tiến Lữ - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 09/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Hùng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Phận, nguyên quán Trực Hùng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 12/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũng Liêm - Cửu Long
Liệt sĩ Đỗ Văn Phận, nguyên quán Vũng Liêm - Cửu Long hi sinh 20/08/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lạng Sơn
Liệt sĩ Đỗ Văn Pháo, nguyên quán Lạng Sơn hi sinh 11/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Châu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Phi, nguyên quán Thanh Châu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 01/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lý Nhân - Tam Điệp - Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Văn Phi, nguyên quán Lý Nhân - Tam Điệp - Hà Nam hi sinh 24/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An