Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Tú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Tú Cam, nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 21/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Dương Tú, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Duy Tú, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 30/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Minh Tú, nguyên quán Trực Mỹ - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tú Bình, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 25/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Linh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Tú Cẩn, nguyên quán Chí Linh - Hà Nam Ninh hi sinh 28/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Minh
Liệt sĩ Hồ Tú Đợt, nguyên quán Quỳnh Minh hi sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Dần Tú Lợi, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 2/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trương Tú Mụ, nguyên quán Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 21/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh