Nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Lục Trung Tình, nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 27/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trà Mom - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Hà Tình, nguyên quán Trà Mom - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán số nhà 78 - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lưu Văn Tình, nguyên quán số nhà 78 - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 22/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bản quà - Chương Lương - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Lý Văn Tình, nguyên quán Bản quà - Chương Lương - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1952, hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Đình Tình, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1941, hi sinh 15 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Chí Tình, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 30/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Văn Tình, nguyên quán Nam Hà hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Lâm - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Tình, nguyên quán Hà Lâm - Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 1/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn Du - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Xuân Tình, nguyên quán Văn Du - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 23/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiến Bộ - Phổ Yên
Liệt sĩ Ngô Xuân Tình, nguyên quán Tiến Bộ - Phổ Yên hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước