Nguyên quán Tùng Phái - Văn Quán - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lanh Văn Lân, nguyên quán Tùng Phái - Văn Quán - Lạng Sơn, sinh 1949, hi sinh 14/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lãnh Văn Ninh, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 23/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Thành - Nguyễn Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Lảnh Văn Quán, nguyên quán Quảng Thành - Nguyễn Bình - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 29/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Chủ - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Lãnh Xuân Dũng, nguyên quán Dân Chủ - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bảo Trúc - Nhạc Kỷ - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lánh Xuân Thắng, nguyên quán Bảo Trúc - Nhạc Kỷ - Lạng Sơn, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Minh - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Lãnh Phú, nguyên quán Đông Minh - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 5/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Bá Lành, nguyên quán Tiên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 29/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đăng Lãnh, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 15 - 01 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình Hải Dương
Liệt sĩ Lê Đức Lành, nguyên quán Thanh Bình Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 18/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thuỷ
Liệt sĩ Lê Hữu Lanh, nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thuỷ hi sinh 9/7/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An