Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Thuyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Trường - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Toán, nguyên quán Vân Trường - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 11.9.1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Yên - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Đình Tôn, nguyên quán Vĩnh Yên - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 30/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Đình Tốn, nguyên quán Vĩnh Yên - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 30/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đình Trị, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 22/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đình Trị, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 22/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Vĩnh - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đình Triệu, nguyên quán Hương Vĩnh - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 6/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quan Ban - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Đình Tư, nguyên quán Quan Ban - Cẩm Phả - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Tựu, nguyên quán Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 25/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Thịnh - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Đình Tuyến, nguyên quán Khánh Thịnh - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1936, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị