Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Khe, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Khiển, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Chánh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Bùi Khu, nguyên quán Kỳ Chánh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1946, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Kiếm, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 8/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Thuận - Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Bùi Lâu, nguyên quán Bình Thuận - Bình Sơn - Quảng Ngãi, sinh 1944, hi sinh 26/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Liễn, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Hoà
Liệt sĩ Bùi Lô, nguyên quán Khánh Hoà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Lội, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 30/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Mai, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị