Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Minh Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 16/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thanh Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Minh Tuyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 24/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Phương Xá - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Minh Châu (Mộ TT 7 LS), nguyên quán Phương Xá - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1941, hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ đ/c Phong, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ đ/c Phong, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C: PHONG, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Phong, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Khiếu Phong, nguyên quán Thái Bình hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Phú Giáo - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phong, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 10/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị