Nguyên quán Thiệu Hợp - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Biện Văn Tỵ, nguyên quán Thiệu Hợp - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 10/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phú - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Tỵ, nguyên quán Xuân Phú - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 29/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Kim Tỵ, nguyên quán An Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Tỵ, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 30/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Hồ Văn Tỵ, nguyên quán Hương Trà - Thừa Thiên Huế, sinh 1903, hi sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Tỵ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Tỵ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Tạo - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ NguyỄn Duy Tỵ, nguyên quán Yên Tạo - Đại Từ - Bắc Thái hi sinh 15/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Thanh Mỹ - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tỵ, nguyên quán Thanh Mỹ - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mõ Đạo - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tỵ, nguyên quán Mõ Đạo - Quế Võ - Bắc Ninh hi sinh 23/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An