Nguyên quán Thiệu Châu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quân Bá Mưu, nguyên quán Thiệu Châu - Thanh Hóa hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán ái Quốc - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Quân Nhạc, nguyên quán ái Quốc - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 9/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Phan Quân, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Đình Quân, nguyên quán Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông hội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Quân, nguyên quán Đông hội - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 20/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đỗ Sơn - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Đặng Văn Quân, nguyên quán Đỗ Sơn - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Quân, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Phú - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Cao Minh Quân, nguyên quán Bình Phú - Phú Tân - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phước Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Quân, nguyên quán Phước Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 11/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Thẩm Quân, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 26/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị