Nguyên quán Cống Hậu - Phố 2 - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Đình Hợi, nguyên quán Cống Hậu - Phố 2 - Nam Định, sinh 1946, hi sinh 11/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 02/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Hợi, nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Chính - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Hợi, nguyên quán Nhân Chính - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 6/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Đức Hợi, nguyên quán Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 15/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Ngọc - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Hợi, nguyên quán Cao Ngọc - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 16/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Hợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mạc - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Hợi, nguyên quán Yên Mạc - Yên Mô - Ninh Bình hi sinh 2/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Hợi, nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đình Hợi, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh