Nguyên quán Dương Quan - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lưu Văn Hậu, nguyên quán Dương Quan - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 10/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Sơn - Nha Trang
Liệt sĩ NG THÀNH HẬU, nguyên quán Phương Sơn - Nha Trang, sinh 1952, hi sinh 19/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cường Lập - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Thế Hậu, nguyên quán Cường Lập - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 15/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Tiến Hậu, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lò Đúc - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Công Hậu, nguyên quán Lò Đúc - Hà Nội hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Tâm - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Danh Hậu, nguyên quán Đông Tâm - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 22/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doản Hậu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hậu, nguyên quán Tây Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1951, hi sinh 09/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lộc - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hậu, nguyên quán Phú Lộc - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 11/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Hồng - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hậu, nguyên quán Thụy Hồng - Thụy Anh - Thái Bình hi sinh 15/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước