Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Hải Hùng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Cư, nguyên quán Hải Hùng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 26/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nội Duệ - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cư, nguyên quán Nội Duệ - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1958, hi sinh 7/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cư, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 22/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Bằng - L. Bình - Lạng Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Cư, nguyên quán Quảng Bằng - L. Bình - Lạng Sơn hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Cư, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Cư, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Canh - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Viết Cư, nguyên quán Tam Canh - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 10/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hùng - Xuân Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cư, nguyên quán Xuân Hùng - Xuân Thủy - Nam Hà hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông côi - Gia Đông - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cư, nguyên quán Đông côi - Gia Đông - Thuận Thành - Bắc Ninh, sinh 1954, hi sinh 06/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh