Nguyên quán Nghĩa Hoàn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Ngân Thanh Bằng, nguyên quán Nghĩa Hoàn - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 9/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xâm Cân - Thường Xuyên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngân Xuân Bích, nguyên quán Xâm Cân - Thường Xuyên - Thanh Hóa hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Châu - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Lê Ngân Đáng, nguyên quán An Châu - Châu Thành - An Giang hi sinh 12/6/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Ngân Xuân Hương, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 01/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lũng Cao - Bá Thước
Liệt sĩ Ngân Trung Kiên, nguyên quán Lũng Cao - Bá Thước, sinh 1965, hi sinh 8/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Châu Thành - Quỳnh Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Ngân Kim Mậu, nguyên quán Châu Thành - Quỳnh Hợp - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 20/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/c : Ngân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Sỹ Ngân, nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 06/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ba Trai - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đinh C Ngân, nguyên quán Ba Trai - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Khắc Ngân, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1920, hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An