Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Nhan, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 21/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Nhạn, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1913, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Xuyên
Liệt sĩ Dương Nhẫn, nguyên quán Hà Xuyên hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nguyên - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hoàng Nhạn, nguyên quán Yên Nguyên - Chiêm Hoá - Hà Tuyên, sinh 1929, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Nhẫn, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1942, hi sinh 25/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Lê Nhân, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 5/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Nhàn, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 05/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ UNG NHẨN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ VÕ NHÂN, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Nhan, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 21/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An