Nguyên quán Phú Khánh - Phú Tri - Thái Bình
Liệt sĩ Cao Văn Khuỳnh, nguyên quán Phú Khánh - Phú Tri - Thái Bình hi sinh 16/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Vịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Cao Văn Kích, nguyên quán An Vịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 15/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Kiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Kiên - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Cao Văn Kính, nguyên quán Hoàng Kiên - Kiến An - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 4/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lợi - Gò Công Tây - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Kỳ, nguyên quán Vĩnh Lợi - Gò Công Tây - Tiền Giang, sinh 1908, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn Mỹ - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Văn Kỷ, nguyên quán Sơn Mỹ - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 22/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Là, nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Thắng - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cao Văn Lâm, nguyên quán Ninh Thắng - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Diển Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Lân, nguyên quán Diển Thọ - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị