Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn An, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1950, hi sinh 28/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa An - Cao Lãnh - Đồng Tháp
Liệt sĩ Đỗ Văn An, nguyên quán Hòa An - Cao Lãnh - Đồng Tháp hi sinh 09/02/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn An, nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn An, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn An, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hà - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Xuân An, nguyên quán Quỳnh Hà - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 28/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán số 1/4 lê Chân - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Đính An, nguyên quán số 1/4 lê Chân - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 03/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thịnh - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Doản Tiến An, nguyên quán Hưng Thịnh - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 11/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn An, nguyên quán Nghĩa Bình hi sinh 11/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Đức An, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 22 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị