Nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Văn Nghị, nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 29/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kim Nghị, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Nghị, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 25/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Thanh Nghị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Đình - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Nghị, nguyên quán Nga Đình - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 24/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Nghị, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1956, hi sinh 7/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Nghị, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 5/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Tiến - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Nghị, nguyên quán Định Tiến - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 26/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Bá Nghị, nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Nam Cường - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Thanh Nghị, nguyên quán Nam Cường - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh