Nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Đính, nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - Ý Yên - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Kim Đính, nguyên quán Yên Thành - Ý Yên - Nam Hà - Nam Định, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Sầm Minh Đính, nguyên quán Quảng Hà - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 08/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Mầu - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Tạ Đình Đính, nguyên quán Trung Mầu - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Đính, nguyên quán Quỳnh Hoa - Nghệ An hi sinh 25/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vân Thành - Bạch Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đính Tại, nguyên quán Vân Thành - Bạch Lộc - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 24/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Quang Đính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạn Kim Đính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 15/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh