Nguyên quán Yên Sở - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chức, nguyên quán Yên Sở - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Long - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công Chức, nguyên quán Đức Long - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán B1
Liệt sĩ Nguyễn Công Chức, nguyên quán B1, sinh 1950, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Chức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tâm - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chức, nguyên quán An Tâm - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 23 - 04 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Bi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Huy Chức, nguyên quán Cổ Bi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 5/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán An Lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Chức, nguyên quán An Lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Du - Phú Dương - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chức, nguyên quán Đông Du - Phú Dương - Bắc Thái hi sinh 5/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nga Trung - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chức, nguyên quán Nga Trung - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 22 - 8 - 1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Trung - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trường Chức, nguyên quán Cẩm Trung - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 1/11/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh