Nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Đại, nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hàn Văn Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Đại, nguyên quán Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Bái - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Đại, nguyên quán Thanh Bái - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 31/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Anh Đại, nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 13/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lê - Văn Quán - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Văn Đại, nguyên quán Chi Lê - Văn Quán - Lạng Sơn, sinh 1949, hi sinh 11/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thạch
Liệt sĩ Hồ Sỹ Đại, nguyên quán Quỳnh Thạch hi sinh 20/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Phú - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Đông Đại, nguyên quán Xuân Phú - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân An - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hoàng Văn Đại, nguyên quán Tân An - Chiêm Hoá - Hà Tuyên, sinh 1941, hi sinh 11/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Đại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai