Nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thức Hợi, nguyên quán Nghi Trường - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 27/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thức Huỳnh, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 30 - 12 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Hà - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thức, nguyên quán Cẩm Hà - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Sơn - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Trí Thức, nguyên quán Tây Sơn - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 15/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mai lâm - Tĩnh gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trí Thức, nguyên quán Mai lâm - Tĩnh gia - Thanh Hóa hi sinh 9/8/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trí Thức, nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1962, hi sinh 17/05/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trí Thức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Yên Lạc - Đại Từ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thức, nguyên quán Yên Lạc - Đại Từ, sinh 1951, hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thức, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 25/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thức, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An