Nguyên quán Bãi Phủ - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Quyến, nguyên quán Bãi Phủ - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Quyến, nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 21/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Thắng - LÝ Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Thế Quyến, nguyên quán Nhân Thắng - LÝ Nhân - Nam Hà hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giao Long - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Kim Quyến, nguyên quán Giao Long - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 15/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Quyến, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 28/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cai Lộ - Quảng Uyên - Cao Lạng
Liệt sĩ Bế ích Quyến, nguyên quán Cai Lộ - Quảng Uyên - Cao Lạng, sinh 1941, hi sinh 19/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tương Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Trường Quyến, nguyên quán Tương Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1937, hi sinh 23/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán C.Lô - Q. Uyến - Cao Bằng
Liệt sĩ Bê ích Quyến, nguyên quán C.Lô - Q. Uyến - Cao Bằng hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Văn
Liệt sĩ Hồ Khắc Quyến, nguyên quán Quỳnh Văn hi sinh 3/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An