Nguyên quán Lê Hệ - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Hà Văn Toà, nguyên quán Lê Hệ - Kim Bảng - Hà Nam, sinh 1950, hi sinh 02/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Toàn, nguyên quán Khánh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Toàn, nguyên quán Khánh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Hà Văn Toản, nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 16/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Hà Văn Toang, nguyên quán Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1940, hi sinh 01/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thủy - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Trạch, nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thủy - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Triều, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Trọ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Hà Văn Trọng, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Như Thủy - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Trọng, nguyên quán Như Thủy - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An