Nguyên quán Đông hoà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Tuấn, nguyên quán Đông hoà - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 25/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Hà Văn Tuấn, nguyên quán Bến Cát - Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 1/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Hà Văn Tuấn, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 30/11/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thiện Phú - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Tưng, nguyên quán Thiện Phú - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Khê - Khánh Lộc - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Hà Văn Tưởng, nguyên quán Thành Khê - Khánh Lộc - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 13/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hà Văn Tuỵ, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân nữ - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Tuyến, nguyên quán Xuân nữ - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 15/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Ninh - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hà Văn Tuyết, nguyên quán Đức Ninh - Hàm Yên - Tuyên Quang, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Long - Hàm Yên - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hà Văn Tuyết, nguyên quán Đức Long - Hàm Yên - Hà Tuyên, sinh 1946, hi sinh 16/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quý - Quảng Hà - Cao Bằng
Liệt sĩ Hà Văn ú, nguyên quán Vĩnh Quý - Quảng Hà - Cao Bằng, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị