Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hồ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Triệu Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Hồ, nguyên quán Triệu Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 23/6/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Hồ, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 3/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Hồ, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 31/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Hoà, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Hoặc, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Hoằng, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 12/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa
Liệt sĩ Hồ Huấn, nguyên quán Quỳnh Nghĩa hi sinh 26/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Huyền, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 25/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Xuân - Hoà Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Hồ Huyền, nguyên quán Hoà Xuân - Hoà Vang - Đà Nẵng, sinh 1923, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị