Nguyên quán Kim Đinh - Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Tiến Dân, nguyên quán Kim Đinh - Kim Thành - Hải Dương, sinh 1953, hi sinh 14/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bẹt Chai - Cô Thom - Candal
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dân, nguyên quán Bẹt Chai - Cô Thom - Candal hi sinh 24/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Dân, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dân, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chương Dương - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dân, nguyên quán Chương Dương - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1960, hi sinh 18/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dân, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 29/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đăng Dân, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Hữu Dân, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 27/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Dân, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Nam Dân, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 14/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai