Nguyên quán Tân Phú - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Công Phúc, nguyên quán Tân Phú - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1946, hi sinh 25/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Duy Phúc, nguyên quán Ninh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Nho - Ba Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Minh Phúc, nguyên quán Văn Nho - Ba Thước - Thanh Hóa hi sinh 01/04/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán An Bồi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Ngọc Phúc, nguyên quán An Bồi - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 12/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Phúc Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 07/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Làng ngoan - Xuân quang - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hà Phúc Đế, nguyên quán Làng ngoan - Xuân quang - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 20/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Phúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Hoài Diễm Phúc, nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lân đồng Hưng Yên
Liệt sĩ Hoàng Đình Phúc, nguyên quán Lân đồng Hưng Yên hi sinh 03/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Phúc, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 24/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An