Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Bảy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Bê, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 11/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Bé Hai, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1957, hi sinh 02/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hòa Định - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Hồ Văn Bích, nguyên quán Hòa Định - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Nông - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hồ Văn Bích, nguyên quán An Nông - Triệu Sơn - Thanh Hoá hi sinh 07/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hồ Văn Bình, nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 4/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán A Vao - Hướng Hoá - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Bình, nguyên quán A Vao - Hướng Hoá - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Bộ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Bường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiện Tân - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Văn Ca, nguyên quán Thiện Tân - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 23/11/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai