Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 5/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Lai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 13/11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 8/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phước - Xã Hoà Phước - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Lai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 18/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Nhơn - Xã Hoà Nhơn - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 16/1/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Khánh - Phường Hòa Khánh Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Lai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thạch Lai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 27/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ A Lai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ A Lai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 28/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Chư sê - Huyện Chư Sê - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/2/1962, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai