Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Văn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Cái Bè - Huyện Cái Bè - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Văn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Huyện Cái Nước - Thị trấn Cái Nước - Huyện Cái Nước - Cà Mau
Nguyên quán Hồng Phúc - Linh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Chi Khang, nguyên quán Hồng Phúc - Linh Giang - Hải Hưng hi sinh 26/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Ngọc Chi, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 26/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mễ Sở - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Ngọc Chi, nguyên quán Mễ Sở - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Minh - Hòa Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Chi Tiến Lịch, nguyên quán Bình Minh - Hòa Châu - Hải Hưng hi sinh 12/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Lâm - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Đàm Hộ Chi, nguyên quán Mỹ Lâm - Châu Thành - An Giang hi sinh 21/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Xuân Thành - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Đào Ngọc Chi, nguyên quán Xuân Thành - Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Sơn Hải
Liệt sĩ Đào Xuân Chi, nguyên quán Sơn Hải hi sinh 21/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lưu - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Quang Chi, nguyên quán Thanh Lưu - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 31/03/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang