Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Giáp, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1938, hi sinh 23/7/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ thành - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Văn Gốp, nguyên quán Mỹ thành - Ba Tri - Bến Tre, sinh 1940, hi sinh 15/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Cầu Khởi - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Gư, nguyên quán Cầu Khởi - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 30/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Văn Gương, nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hà, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 03/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hà, nguyên quán Đức Hòa - Long An, sinh 1915, hi sinh 30/04/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hai, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 30/11/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bà Chiểu - Bình Thạnh - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hải, nguyên quán Bà Chiểu - Bình Thạnh - Hồ Chí Minh, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Bình - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hạng, nguyên quán Tam Bình - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 23/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An