Nguyên quán Gia Xuân - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Hậu, nguyên quán Gia Xuân - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 30/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hưng - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Công Hậu, nguyên quán Mỹ Hưng - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1935, hi sinh 17/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Lộc Hậu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Đức - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Xuân Hậu, nguyên quán Đại Đức - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 11/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lạc - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Hữu Hậu, nguyên quán Vũ Lạc - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 29/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Xuân Hậu, nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 9/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Dương Công Hậu, nguyên quán Hà Nội hi sinh 25360, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Dương Ngọc Hậu, nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 23/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Na Hối - Bắc Hà - Lào Cai
Liệt sĩ Hậu Quang Phà, nguyên quán Na Hối - Bắc Hà - Lào Cai, sinh 1945, hi sinh 01/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Hoàng Hậu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước