Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Hẹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Ngoại - Xã Tiên Ngoại - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đông Anh - Xã Tiên Dương - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tự Nhiên - Xã Tự Nhiên - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Hẹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Dục tú - Xã Dục Tú - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 22/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Võng La - Xã Võng La - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Hễ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Nghiêm Xuyên - Xã Nghiêm Xuyên - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hể, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bắc Hồng - Xã Bắc Hồng - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Châu Can - Xã Châu Can - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Hê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Khai Thái - Xã Khai Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chu Hệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vân Hà - Xã Vân Hà - Huyện Đông Anh - Hà Nội