Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trà Điểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Cảnh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Điểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Điểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1891, hi sinh 21/8/1961, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Phú - Xã Bình Phú - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Điểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 2/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hòa - Xã Tịnh Hòa - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Điểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Điểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Điểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Thanh Khúc, nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 05/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Thanh Khúc, nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 05/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Lương - VĩnhBảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Khúc Chí Thành, nguyên quán Thạch Lương - VĩnhBảo - Hải Phòng, sinh 1935, hi sinh 27/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước