Nguyên quán Xuân Hòa - Hà Giang - Cao Bằng
Liệt sĩ Lâm Văn Chàm, nguyên quán Xuân Hòa - Hà Giang - Cao Bằng, sinh 1942, hi sinh 6/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lâm Văn Chân, nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÂM VĂN CHÂU, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1950, hi sinh 10/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lâm Văn Chữ, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Dương - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Lâm Văn Chức, nguyên quán Xuân Dương - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 29/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Kỳ - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Lâm Văn Chương, nguyên quán Cao Kỳ - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 23/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Công, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Đành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lâm Văn Dĩ, nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 7/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Hiệp - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lâm Văn Điểm, nguyên quán Ninh Hiệp - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 27/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị