Nguyên quán Tam An - TX Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Dương Văn Ngân, nguyên quán Tam An - TX Tam Kỳ - Đà Nẵng, sinh 1958, hi sinh 29/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Kim Ngân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Hòa - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Đình Ngân, nguyên quán Thiệu Hòa - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Động - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Kiều Bá Ngân, nguyên quán Đại Động - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1949, hi sinh 31/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Xuân
Liệt sĩ Hồ Trọng Ngân, nguyên quán Quỳnh Xuân hi sinh 31/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Trọng Ngân, nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 31/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu
Liệt sĩ Hoàng Đức Ngân, nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu hi sinh 24/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Hồng - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Duy Ngân, nguyên quán Nghĩa Hồng - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 22/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ngân, nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 24/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ngân, nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 20/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị