Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hội - Hương Sen - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Minh Đức, nguyên quán Sơn Hội - Hương Sen - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 6/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Châu - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Đức, nguyên quán Thiệu Châu - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Lộc - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Hữu Đức, nguyên quán Hưng Lộc - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 15/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diên An - Diên Khánh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Minh Đức, nguyên quán Diên An - Diên Khánh - Khánh Hòa, sinh 1922, hi sinh 15/6/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bửu Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Hữu Đức, nguyên quán Bửu Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 13/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bãi bàng Minh Đức - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Lê Minh Đức, nguyên quán Bãi bàng Minh Đức - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Đức, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 10/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Minh Đức, nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 13/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh