Nguyên quán Hưng long - Quảng Lương - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Tấn Đạt, nguyên quán Hưng long - Quảng Lương - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Khánh - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Tấn Đạt, nguyên quán Bình Khánh - Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 11/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Tấn Dung, nguyên quán Nghĩa Bình hi sinh 18/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tấn Gia, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Tấn Hoài, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 21/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tấn Hồng, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tấn Hồng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Tấn Hùng, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 13/05/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Tấn Hường, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 19/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoài Thanh - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Tấn Hữu, nguyên quán Hoài Thanh - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai