Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Được, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đuổi, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1912, hi sinh 20 - 10 - 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Dương, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Dương, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Dương, nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 10/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Lê Dương, nguyên quán Nghệ An hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Dưỡng, nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1933, hi sinh 14/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Dưỡng, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 16 - 02 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ DUY, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 06/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Duyên, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 10/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị