Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dần, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1889, hi sinh 14/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dần, nguyên quán Hưng Đạo - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 11/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương
Liệt sĩ Nguyễn Thế Dần, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Dần, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 30/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Ninh - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dần, nguyên quán Hương Ninh - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Dân - Hoàn Yên - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dần, nguyên quán Ninh Dân - Hoàn Yên - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 21/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dần, nguyên quán Hiệp Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dần, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Dần, nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 11/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đinh Xuyên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dần, nguyên quán Đinh Xuyên - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 5/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum