Nguyên quán Phú Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Quang, nguyên quán Phú Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 1/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Dương - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Hồng Quang, nguyên quán Hải Dương - Hải Dương hi sinh 21/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Quảng - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Hồng Quãng, nguyên quán Kim Quảng - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 21/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Quảng, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán N.trường 1/5 - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Quảng, nguyên quán N.trường 1/5 - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 29/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Châu - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Quảng, nguyên quán Hoằng Châu - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1905, hi sinh 28/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Hồng Quốc, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 10/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Hồng Quyên, nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh hi sinh 24/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Hà - Chương Mỹ
Liệt sĩ Lê Hồng Sâm, nguyên quán Ngọc Hà - Chương Mỹ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hồng Sắt, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 19/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị