Nguyên quán Đông Cường - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Phong, nguyên quán Đông Cường - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tạ sá - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Hồng Phong, nguyên quán Tạ sá - Sông Thao - Vĩnh Phúc hi sinh 20/09/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hồng Phong, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Phong, nguyên quán Thái Hoà - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 16/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Phong, nguyên quán Quảng hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 20/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Hồng Phong, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 22/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân tiến –an hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Hồng Phong, nguyên quán Tân tiến –an hải - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh châu - Thanh liêm - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Hồng Phong, nguyên quán Thanh châu - Thanh liêm - Hà Tây hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phú - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Phong, nguyên quán Yên Phú - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 3/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Phong, nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 26/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương