Nguyên quán Đồng Thanh - Kim Động - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Ngọc, nguyên quán Đồng Thanh - Kim Động - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hữu Nhạ, nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 24/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Hoà - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hữu Nhâm, nguyên quán Sơn Hoà - Hương Sơn - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hương - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Nhụy, nguyên quán Xuân Hương - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 12/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Quảng Tâm - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hữu Phẩm, nguyên quán Quảng Tâm - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 01/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Phú, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1909, hi sinh 16 - 03 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Phúc, nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 26/1/2005, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hữu Phung, nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Hai - Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lê Hữu Phước, nguyên quán Hương Hai - Hương Trà - Thừa Thiên Huế, sinh 1935, hi sinh 30/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Phước, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị