Nguyên quán Hải Động - Hải Hà - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khải, nguyên quán Hải Động - Hải Hà - Nam Hà hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Khải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khải, nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 09/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Hương - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Minh Khải, nguyên quán Hoà Hương - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1930, hi sinh 20/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đông Hương - Yên Bái - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khải, nguyên quán Đông Hương - Yên Bái - Vĩnh Phú, sinh 1958, hi sinh 14/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khâm Thiên - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Khải, nguyên quán Khâm Thiên - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 1/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán Thái Đô - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Khải, nguyên quán Thái Đô - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 14/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khải, nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 27/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Khải, nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 09/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ninh Khải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh