Nguyên quán Văn Phú - Phú Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng P Kiên, nguyên quán Văn Phú - Phú Hào - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Trọng Kiên, nguyên quán Mỹ Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đặng Trung Kiên, nguyên quán Yên khánh - Ninh Bình hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Tuy - Bình Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Đặng Trung Kiên, nguyên quán Vĩnh Tuy - Bình Giang - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 6/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bạch đằng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Kiên, nguyên quán Bạch đằng - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 30/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diện Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Xuân Kiên, nguyên quán Diện Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Công Kiên, nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 11/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Quang Kiên, nguyên quán Việt Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1937, hi sinh 25/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhị Bình - Hóc Môn - Gia Định
Liệt sĩ Đinh Văn Kiên, nguyên quán Nhị Bình - Hóc Môn - Gia Định, sinh 1935, hi sinh 25/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Kiên, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị