Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Doãn Thế, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 2/7/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Quang Thế, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tràng An - Lục - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Văn Thế, nguyên quán Tràng An - Lục - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vạn thắng - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Sĩ Thế, nguyên quán Vạn thắng - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 30/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Thế, nguyên quán Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 9/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tĩnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Thế, nguyên quán Tĩnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Hoàn - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Thế, nguyên quán Châu Hoàn - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 20/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Thế, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 28/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nga Trung - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Thế, nguyên quán Nga Trung - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Trải - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Xuân Thế, nguyên quán Nguyễn Trải - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 20/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị